Kích thước Container 20 feet – 40 feet và các loại chi tiết nhất
Như chúng ta đã biết container là những khối hộp chữ nhật bằng thép thường xuất hiện trên những phân xưởng nhà máy để vận tải hàng hóa ra các cảng biển. Tuy nhiên một số thông tin về kích thước tiêu chuẩn của từng loại container thì chưa chắc đã được tìm hiểu kĩ. Nó là 1 phần quan trọng để có thể vận chuyển lưu hành qua các thông chốt, cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé.
Khái niệm về container
Container (Công-te-nơ) là công cụ giúp vấn đề vận tải hàng hóa được giải quyết dễ dàng hơn. Sở hữu kích thước đo theo tiêu chuẩn quốc tế, nên việc xác định số đo chiều dài- cao- rộng luôn cần thiết đối với các tài xế chuyên chở.
Container có nhiều loại, tùy từng mục đích mà được nhà sản xuất thiết kế ra từng loại để phù hợp các yêu cầu mà khách hàng muốn. Tuy nhiên container không quy định phải là hình hộp, có thể là hình trụ hoặc những thanh chắn cố định…
Đơn vị được sử dụng trong đo kích thước của container là feet (1 feet = 12 inch.). Kích thước và tải trọng của container được tính theo 2 quy chuẩn sau:
- ISO 668:2013 Series 1 freight containers – Phân loại, kích thước và xếp hạng
- ISO 1496-1:2013 Series 1 freight containers – Thông số kỹ thuật và thử nghiệm
Kích thước container các loại
Hiện nay trên thị trường có khá nhiều loại container khác nhau. Do đó, với mỗi loại sẽ có những tiêu chuẩn về kích thước khác nhau. Do vậy, để tìm hiểu chi tiết thì container được chia thành nhiều loại như: container 10 feet, 20 feet, 40 feet, 45 feet, 50 feet, dạng bồn sử dụng cho nhiều mục đích nên cũng đa dạng về kiểu dáng.
Để giúp các bạn hiểu rõ hơn về chi tiết kích thước từng loại cũng như các thông số cụ thể. Thì dưới đây là bảng chi tiết kích thước container đầy đủ nhất. Xin mời các bạn tham khảo:
1. Kích thước container 10 feet
- Chiều dài: 2,991m- 2,828m
- Chiều rộng: 2,438m- 2,350m
- Chiều cao: 2,591m- 2,381m
- Cửa: 2,291m x 2,236m
- Thể tích: 16m khối
- Trọng lượng: 1,350 kg
2. Kích thước container 20 feet (Thường- khô)
- Chiều dài: 6,060m- 5,898m
- Chiều rộng: 2,440m- 2,352m
- Chiều cao: 2,590m- 2,395m
- Cửa: 2,280m x 2,240m
- Thể tích: 33,2m khối
- Trọng lượng: 2,200 kg
3. Kích thước container 20 feet cao (HC)
- Chiều dài: 6,060m- 5,485m
- Chiều rộng: 2,440m- 2,286m
- Chiều cao: 2,590m- 2,265m
- Cửa: 2,224m x 2,286m
- Thể tích: 28,4m khối
- Trọng lượng: 3,200 kg
4. Kích thước container 20 feet Lạnh – RF
Container này thường được thiết kế kèm máy lạnh để bảo quản hàng hóa khỏi nhiệt độ bên ngoài. Kích thước sẽ nhỏ hơn container khô vì bên trong sẽ có những tấm xốp dày giữ nhiệt, nhiệt độ trung bình có thể từ -18 độ đén 18 độ tùy từng loại hàng.
Container 20 feet Flat Rack:
- Chiều dài: 6,060m- 5,883m
- Chiều rộng: 2,440m- 2,347m
- Chiều cao: 2,590m- 2,259m
- Thể tích: Không xác định
- Trọng lượng: 31,158 kg
Do đây là dạng container không có mái và các thanh chắn nên không thể đo được thể tích.
Container 20 feet hở (open top – OT):
- Chiều dài: 6,058m- 5,898m
- Chiều rộng: 2,438m- 2,352m
- Chiều cao: 2,591m- 2,348m
- Cửa: 2,280 x 2,340m
- Thể tích: 37,28m khối
- Trọng lượng: 2,420 kg
5. Kích thước container 40 feet Cao – HC
- Chiều dài: 12,190m- 12,023m
- Chiều rộng: 2,440m- 2,352m
- Chiều cao: 2,895m- 2,698m
- Cửa: 2,585 x 2,340m
- Thể tích: 76,29m khối
- Trọng lượng: 3,900 kg
6. Kích thước container 40 feet khô
- Chiều dài: 12,190m- 12,023m
- Chiều rộng: 2,440m- 2,350m
- Chiều cao: 2,590m- 2,392m
- Cửa: 2,280 x 2,330m
- Thể tích: 67,634m khối
- Trọng lượng: 3,730 kg
7. Kích thước container 40 Lạnh (RF)
- Chiều dài: 12,190m- 11,558m
- Chiều rộng: 2,440m- 2,291m
- Chiều cao: 2,590m- 2,225m
- Cửa: 2,191 x 2,291m
- Thể tích: 58,92m khối
- Trọng lượng: 4,110 kg
8. Kích thước container 40 feet Flat Rack
- Chiều dài: 12,190m- 11,65m
- Chiều rộng: 2,440m- 2,347m
- Chiều cao: 2,590m- 1,954m
- Thể tích: Không xác định
- Trọng lượng: 6,100 kg
9. Kích thước container 40 Cao Lạnh (HC-RF)
- Chiều dài: 12,190m- 11,572m
- Chiều rộng: 2,440m- 2,296m
- Chiều cao: 2,895m- 2,221m
- Cửa: 2,494 x 2,296m
- Thể tích: 66,98m khối
- Trọng lượng: 4,290 kg
10. Kích thước container 40 feet hở (Open Top – OT)
- Chiều dài: 12,190m- 12,034m
- Chiều rộng: 2,440m- 2,348m
- Chiều cao: 2,590m- 2,360m
- Cửa: 2,277m x 2,360m
- Thể tích: 66,68m khối
- Trọng lượng: 3,800 kg
11. Kích thước container 45 feet
- Chiều dài: 13,716m- 13,556m
- Chiều rộng: 2,500m- 2,438m
- Chiều cao: 2,896m- 2,695m
- Cửa: 2,585m x 2,416m
- Thể tích: 86,10m khối
- Trọng lượng: 4,800 kg
12. Kích thước container 50 feet
- Chiều dài: 15.040 m- 15.240 m
- Chiều rộng: 2.348 m- 2.438m
- Chiều cao: 2.690 m- 2.896 m
- Container Bồn (Tank)
Thể tích thông dugj mà chúng ta thấy được mỗi container bồn thường rơi vào khoảng 24.000 lít, 25.000 lít, 26.000 lít, 21.000 lít,… Dạng container này dùng để chứa dung dịch, hóa chất vfa nhiều loại chất lỏng khác.
Một số lưu ý bạn cần biết
- Khi bạn sử dụng số liệu của các container trên, các thông số từ trái qua phải sẽ là kích thước phủ bì- kích thước lọt lòng.
- Chiều rộng Container theo tiêu chuẩn ISO 668:1995 là 2.438m (8 feet)
- Các thông số chỉ là tương đối không quy định dập khuôn hoàn toàn nhưng nếu chỉ lệch 1 chút cũng không ảnh hưởng lớn.
- Khi vận tải qua đường biển bạn cần hỏi kĩ các hãng tàu bởi có thể sẽ quy định trọng tải tối đa đảm bảo lợi nhuận và sự an toàn hàng hóa trong quá trình vận chuyển.
- Nếu vận tải hàng nhỏ lẻ hoạc trọng tải thấp có thể sử dụng những loại xe khác tiết kiệm chi phí hơn.
Tổng kết
Trên đây là tổng hợp những thông số về kích thước của container các loại và một số lưu ý từ bài biết hi vọng sẽ giúp ích đến bạn. Hi vọng với kiến thức chi tiết về kích thước container trên đây mà Hưng Đại Việt Container chia sẻ. Giúp bạn hiểu rõ hơn về các thông số của các loại container hiện hành trên thị trường.
Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!